THÔNG TIN CHI TIẾT
- Ứng dụng: Lọc nước trong công nghiệp như sản xuất nước tinh khiết, thực phẩm, mỹ phẩm và nước tinh khiết gia đình, trường học...
1. LÕI LỌC THÔ PP:
Hãng sản xuất: Osmonic(NFD),
- Chức năng: Lọc các chất huyền phù, các cáu cặn rỉ sét, bùn đất hay các vật lơ lững trong nước, đồng thời ngăn cản bớt các yếu tốt vi sinh tràn vào bên trong hệ thống.
- Vịt rí lắp đặt thường ở cột đầu tiên ( gọi tắt là lõi số 1)
- Cấu tạo: Từ sợi Polypropylene(PP) được nén chặt lại, tạo ra các khe lọc khác nhau.
- Kích thước: Dài từ 10" trở lên
- Khe lọc: từ 1micron, 5 micron...
- Xuất xứ: Taiwan, USA....
2. LÕI THAN HOẠT TÍNH:
A. Lõi lọc dạng hạt(UDF):
- Chức năng: Hấp thụ các hóa chất độc đại,thuốc trừ sâu, khử mùi hôi, xử lý nước nhiểm bẩn, lọc độc tố, các chất hữu cơ, làm ngọt nước.
- Vịt rí lắp đặt thường ở cột thứ 2 ( gọi tắt là lõi số 2)
- Cấu tạo: Được làm từ than hoạt tính dạng hạt (UDF), đây là một kiểu lọc sâu với thành phần cấu trúc gồm các hạt than tan chảy ở nhiệt độ thấp được kết dính và đùn ra liên tục. Tùy vào chất lượng nước đầu vào mà tuổi thọ sử dụng sẽ khác nhau.
- Kích thước: Dài từ 10" đến 20 "
- Khe lọc: từ 1micron, 5 micron...
- Xuất xứ: Taiwan, Pentek - USA....
B. Lõi lọc dạng nén (GAC):
- Chức năng: Hấp thụ các hóa chất độc đại,thuốc trừ sâu, khử mùi hôi, xử lý nước nhiểm bẩn, lọc độc tố, các chất hữu cơ, làm ngọt nước.
- Vịt rí lắp đặt thường ở cột thứ 3 ( gọi tắt là lõi số 3)
- Cấu tạo: Được làm từ than hoạt tính sau khi nghiền nát và nén ép thành khối (GAC).
- Kích thước: Dài từ 10" đến 20 "
- Khe lọc: từ 5 micron...
- Xuất xứ: Taiwan, USA....
4.LÕI LỌC CATION: (UDF-RESIN)
- Chức năng: Hấp thụ các ion kim loại nặng, khử độ cứng, làm mềm nước, nước bị nhiểm đá vôi.
- Vịt rí lắp đặt: nếu độ cứng của nguồn nước đầu vào cao thì ta nên lắp loại này ở vị trí tứ 3 và thay vị trí thứ 2 là lõi than hạt (UDF) thành than nén (GAC)
- Cấu tạo: Là những hạt trao đổi ion có cấu tạo gốc ion Ca+, Mg+
- Kích thước: Dài từ 10" đến 20 "
- Khe lọc: từ 5 micron...
- Xuất xứ: Taiwan, USA....
5. LÕI LỌC VI SINH:
- Chức năng: Là lõi lọc tinh, lọc vi khuẩn,sinh, lọc được vi sinh vật có kích thước lớn hơn 0.2 micron
- Vịt rí lắp đặt: Thường được đặt ở vị trí sau lọc thô ( tức là sau vị trí số 1,2 và 3)
- Cấu tạo: bằng giấy PP gấp nếp, diện tích bề mặt riêng lớn,
- Kích thước: Dài từ 10" đến 20 "
- Khe lọc: từ 0.2 micron...
- Xuất xứ: Taiwan, USA....
STT
|
TÊN VẬT TƯ
|
MODEL
|
|
|
- Hãng OSMONIC – USA ( Lõi bông nén )
|
|
1.1
|
Lõi lọc 0.5 micron 10”
|
NFD – 0.5-10
|
|
1.2
|
Lõi lọc 1 micron 10”
|
NFD – 1-10
|
|
1.3
|
Lõi lọc 5 micron 10”
|
NFD – 5-10
|
|
1.4
|
Lõi lọc 10 micron 10”
|
NFD – 10-10
|
|
1.5
|
Lõi lọc 0.5 micron 20”
|
NFD – 0.5-20
|
|
1.6
|
Lõi lọc 1 micron 20”
|
NFD – 1-20
|
|
1.7
|
Lõi lọc 5 micron 20”
|
NFD – 5-20
|
|
1.8
|
Lõi lọc 10 micron 20”
|
NFD – 10-20
|
|
2. Hãng AFL – ANH ( Lõi sợi quấn )
|
|
2.1
|
Lõi lọc 0.5 micron 10”
|
WP 0.5P10
|
|
2.2
|
Lõi lọc 1 micron 10”
|
WP 1P10
|
|
2.3
|
Lõi lọc 5 micron 10”
|
WP 5P10
|
|
2.4
|
Lõi lọc 10 micron 10”
|
WP 10P10
|
|
2.5
|
Lõi lọc 25 micron 10”
|
WP 25P10
|
|
2.6
|
Lõi lọc 50 micron 10”
|
WP 50P10
|
|
2.7
|
Lõi lọc 0.5 micron 20”
|
WP 0.5P20
|
|
2.8
|
Lõi lọc 1 micron 20”
|
WP 1P20
|
|
2.9
|
Lõi lọc 5 micron 20”
|
WP 5P20
|
|
2.10
|
Lõi lọc 10 micron 20”
|
WP 10P20
|
|
2.11
|
Lõi lọc 25 micron 20”
|
WP 25P20
|
|
2.12
|
Lõi lọc 50 micron 20”
|
WP 50P20
|
|
2.13
|
Lõi lọc 1 micron 30”
|
WP 1P30
|
|
2.14
|
Lõi lọc 5 micron 30”
|
WP 5P30
|
|
2.15
|
Lõi lọc 50 micron 30”
|
WP 50P30
|
|
2.16
|
Lõi lọc 0.5 micron 10BB
|
WP 0.5P10BB
|
|
2.17
|
Lõi lọc 1 micron 10BB
|
WP 1P10BB
|
|
2.18
|
Lõi lọc 5 micron 10BB
|
WP 5P10BB
|
|
2.19
|
Lõi lọc 10 micron 10BB
|
WP 10P10BB
|
|
2.20
|
Lõi lọc 25 micron 10BB
|
WP 25P10BB
|
|
2.21
|
Lõi lọc 0.5 micron 20BB
|
WP 0.5P20BB
|
|
2.22
|
Lõi lọc 1 micron 20BB
|
WP 1P20BB
|
|
2.23
|
Lõi lọc 5 micron 20BB
|
WP 5P20BB
|
|
2.24
|
Lõi lọc 10 micron 20BB
|
WP 10P20BB
|
|
2.25
|
Lõi lọc 25 micron 20BB
|
WP 25P20BB
|
|
3. Lõi sợi quấn TRUNG QUỐC
|
|
3.1
|
Lõi lọc 1 micron 10”
|
1P10P
|
|
3.2
|
Lõi lọc 1 micron 20”
|
1P20P
|
|
3.3
|
Lõi lọc 5 micron 10”
|
5P10P
|
|
3.4
|
Lõi lọc 5 micron 20”
|
5P20P
|
|
3.5
|
Lõi lọc 10 micron 10”
|
10P10P
|
|
3.6
|
Lõi lọc 10 micron 20”
|
10P20P
|
|
4. Lõi bông nén ( TRUNG QUỐC )
|
|
4.1
|
Lõi lọc 1 micron 10”
|
PU – 1-10
|
|
4.2
|
Lõi lọc 5 micron 10”
|
PU – 5-10
|
|
4.3
|
Lõi lọc 10 micron 10”
|
PU – 10-10
|
|
4.4
|
Lõi lọc 20 micron 10”
|
PU – 20-10
|
|
4.5
|
Lõi lọc 1 micron 20”
|
PU – 1-20
|
|
4.6
|
Lõi lọc 5 micron 20”
|
PU – 5-20
|
|
4.7
|
Lõi lọc 10 micron 20”
|
PU – 10-20
|
|
4.8
|
Lõi lọc 20 micron 20”
|
PU – 20-20
|
|
4.9
|
Lõi lọc 5 micron 30”
|
PU – 5-30
|
|
5. Hãng ULTRAPURE – TAIWAN GRACE ( Lõi lọc khuẩn )
|
|
5.1
|
Lõi lọc 0.1 micron 10”
|
PP 0.1-10”
|
|
5.2
|
Lõi lọc 0.1 micron 20”
|
PP 0.1-20”
|
|
5.3
|
Lõi lọc 0.2 micron 10”
|
PP 0.2-10”
|
|
5.4
|
Lõi lọc 0.2 micron 20”
|
PP 0.2-20”
|
|
6. Hãng CSM – KOREA ( Lõi lọc khuẩn )
|
|
6.1
|
Lõi lọc 0.2 micron 10”
|
HC02A – 1E
|
|
6.2
|
Lõi lọc 0.2 micron 20”
|
HC02A – 2E
|
|
7. Hãng PENTAIR / US FILTER – USA ( Lõi than hoạt tính )
|
|
7.1
|
Lõi lọc 0.5 micron 10”
|
CBC – 10
|
|
7.2
|
Lõi lọc 0.5 micron 20”
|
CBC – 20
|
|
7.3
|
Lõi lọc 5 micron 10”
|
EP – 10 ( 12 cái/T )
|
|
7.4
|
Lõi lọc 5 micron 20”
|
EP – 20 ( 06 cái/T )
|
|
7.5
|
Lõi lọc 10 micron 10”
|
EPM – 10
|
|
7.6
|
Lõi lọc 10 micron 20”
|
EPM – 20
|
|
Quý khách có nhu cầu về việc mua sắm thiết bị, xin vui lòng liên hệ đến công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ :
P. kinh doanh : 08.22001446
HP: 0918.458448 Mr Hiền
Trân trọng kính chào ...!